KIẾN THỨC CƠ BẢN Địa lí 12: SỬ DỤNG ATLAT ĐỊA LÝ VIỆT NAM
1. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Nông nghiệp chung, hãy hoàn thành các câu hỏi và bảng sau đây:
a.Các cây chè, cafe, cao su, hồ tiêu trồng ở những vùng nào? Vùng nào có diện tích nhiều nhất?
b. Bảng 1.
2. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Lúa, hãy hoàn thành các bảng sau đây:
Bảng 2
Bảng 3.
3. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Lâm nghiệp & Thủy sản, hãy trả lời các câu hỏi & hoàn thành bảng sau đây:
a. Tỉ lệ diện tíchrừng (so với diện tíchtoàn tỉnh) của tỉnh nào nhiều nhất? Số lượng bao nhiêu?
b. Nêu nhận xét chung về tỉ lệ diện tíchrừng của nước ta?
c. Rừng ngập mặn & rừng đặc dụng ở nước ta phân bố ở những tỉnh nào? Kể tên các vườn quốc gia nổi tếng?
Bảng 4.
Bảng 5.
4.Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ CN chung, hãy trả lời các câu hỏi & hoàn thành bảng sau đây:
a. Nêu các TTCN tiêu biểu trong các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta? Vai trò? Ý nghĩa?
b. Phân tích mối quan hệ giữa các TTCN của nước ta? Mối quan hệ giữa các TTCN với điểm công nghiệp? Cho VD cụ thể?
Bảng 6.
5. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Công nghiệp Năng lượng, hãy trả lời các câu hỏi sau đây:
6. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 18, BĐ Giao thông, hãy hoàn thành bảng sau đây:
Bảng 7
7. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Thương Mại, trả lời các câu hỏi sau:
a. Xác định tổng mức bán lẻ hàng hóa và kinh doanh DV các tỉnh tính theo đầu người.
b. Phân tích cơ cấu hàng XK, NK? Mặt hàng CN nặng & khoáng sản XK chiếm tỉ lệ cao hơn có ý nghĩa gì?
8. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Du lịch, trả lời các câu hỏi sau:
a. Xác định các TT du lịch quốc gia? Các TT du lịch vùng?
b. Kết hợp với kiến thức địa lý, các em sẽ tự giải thích được:
+Tại sao thời kỳ 1996-1998 số lượng khách nội địa & quốc tế đều tăng nhưng doanh thu lại giảm.
+Cơ cấu mỗi loại khách DL QT năm 1996-2000 tăng hay giảm?…
9. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Vùng trung du & MN Bắc bộ, vùng ĐBSH (Kinh tế) hoàn thành bảng sau:
a. Bảng 8
b. Nhận xét về GDP của ĐBSH so với cả nước? Tính xem ĐBSH chiếm bao nhiêu tỉ đồng trong GDP cả nước? Đứng thứ mấy trong cả nước?
c. Đọc tuyến đường bộ, đường sắt, đường hàng không từ Hà Nội đi các nơi trong & ngoài nước.
9. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Vùng Bắc Trung bộ (Kinh tế) hoàn thành bảng sau:
Bảng 9
b. So sánh GDP của vùng với cả nước? Tính xem BTB chiếm bao nhiêu tỷ đồng trong GDP cả nước? So với ĐBSH, GDP của BTB cao hay thấp hơn? Hơn kém bao nhiêu?
10. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Vùng Duyên hải NTB & Tây Nguyên ( Kinh tế) hoàn thành bảng sau:
Bảng 10
10. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Vùng ĐNB & ĐBSCL (Kinh tế) hoàn thành bảng sau:
a. Các TTCN TP.HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu gồm có các ngành CN nào? So với các TTCN của các vùng khác nhiều hơn hay ít hơn ngành nào? Vì sao?
b. So sánh DT cây công nghiệp của ĐNB với các vùng khác, DT cây công nghiệp vùng nào lớn nhất? Vì sao?
c.Đọc tên các tuyến đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không từ TP.HCM đi các tỉnh trong nước & đi nước ngoài.
d.So sánh GDP của ĐNB với GDP cả nước? Tính xem ĐNB chiếm bao nhiêu tỉ đồng trong GDP cả nước? Đứng hàng thứ mấy so với các vùng khác?
III. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ GỢI Ý TRẢ LỜI TRÊN CƠ SỞ DÙNG ATLAT
Câu 1.
a.Hãy phân tích thế mạnh và hạn chế trong việc phát triển công nghiệp của vùng Đông nam bộ.
b.Hãy trình bày và phân tích trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 2. Trình bày về những điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp ở nước ta. Hãy cho biết từng vùng ở nước ta trồng chủ yếu các cây công nghiệp lâu năm như: cafe, chè, cao su, dừa, hồ tiêu.
Câu 3. Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp toả theo những hướng chính nào ? Hãy cho biết từng hướng có những trung tâm công nghiệp nào và hướng chuyên môn hoá của từng cụm.
Câu 4. Dựa vào trang 14, Atlas Địa lý Việt Nam, hãy nhận xét sự phân bố ngành chăn nuôi ở các vùng. Nêu một số xu hướng mới trong sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi.
Câu 5. Kể tên các ngành kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ ? Ngành trồng trọt phát triển mạnh những cây gì ? Những loại cây này được phát triển chủ yếu trên loại địa hình nào và loại đất nào ?
Câu 6. Hãy trình bày nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta:
-Khoáng sản: năng lượng ?
-Các khoáng sản: kim loại ?
-Các khoáng sản: phi kim loại ?
-Các khoáng sản: vật liệu xây dựng ?
Câu 7.Trình bày thế mạnh sản xuất cây lương thực của:
-Các vùng đồng bằng
-Các vùng trung du-miền núi.
Câu 8. Hãy trình bày và phân tích những thế mạnh và hạn chế trong việc khai thác tài nguyên khoáng sản và thuỷ điện ở Trung du-miền núi Bắc Bộ.
Câu 9. Trình bày và giải thích sự phân bố những cây công nghiệp dài ngày chủ yếu ở Trung du-miền núi phía Bắc.
Câu 10. Đất đai và khí hậu Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì trong quá trình phát triển cây công nghiệp dài ngày ?
Câu 11. Dựa vào Atlas trang 11, hãy nhận xét về tình hình phân bố dân cư ở đồng bằng sông Hồng và giải thích.
Câu 12. Dựa vào Atlas trang 15, hãy nêu tình hình phát triển thuỷ sản ở duyên hải miền Trung. Vì sao sản lượng thuỷ sản của Nam trung bộ lại nhiều hơn Bắc trung bộ.
Câu 13. Dựa vào Atlas trang 14, hãy nhận xét diện tích và sản lượng cây lương thực nước ta từ năm 1990 đến năm 2000.
Câu 14. Dựa vào Atlas trang 17, hãy trình bày sự phát triển và phân bố ngành điện lực ở nước ta.
Câu 15. Dựa vào Atlas trang 20, hãy đánh giá tình hình phát triển ngành du lịch nước ta. Những tiềm năng phát triển ngành du lịch ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
1. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Nông nghiệp chung, hãy hoàn thành các câu hỏi và bảng sau đây:
a.Các cây chè, cafe, cao su, hồ tiêu trồng ở những vùng nào? Vùng nào có diện tích nhiều nhất?
b. Bảng 1.
Tên vùng | Hiện trạng sử dụng đất | Cây trồng | Vật nuôi |
Bảng 2
Tên tỉnh | Diện tích lúa | Sản lượng lúa | Năng suất lúa | Các tỉnh có DT & SL lớn |
Bảng 3.
Diện tích trồng lúa so với DT trồng cây LT (%) | Tên tỉnh | Nhận xét |
< 60 | ||
60 – 70 | ||
71 – 80 | ||
81 – 90 | ||
> 90 |
a. Tỉ lệ diện tíchrừng (so với diện tíchtoàn tỉnh) của tỉnh nào nhiều nhất? Số lượng bao nhiêu?
b. Nêu nhận xét chung về tỉ lệ diện tíchrừng của nước ta?
c. Rừng ngập mặn & rừng đặc dụng ở nước ta phân bố ở những tỉnh nào? Kể tên các vườn quốc gia nổi tếng?
- Kể tên các ngư trường, các tỉnh trọng điểm nghề cá ở nước ta?
Bảng 4.
Tỉ lệ diện tíchrừng so với DT toàn tỉnh ( % ) | Phân bố (tên tỉnh, thành) | Nhận xét |
< 10 | ||
10 – 25 | ||
26 – 50 | ||
> 50 |
Bảng 5.
SL thủy sản đánh bắt & nuôi trồng | Phân bố (tên tỉnh, thành) | Nhận xét |
a. Nêu các TTCN tiêu biểu trong các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta? Vai trò? Ý nghĩa?
b. Phân tích mối quan hệ giữa các TTCN của nước ta? Mối quan hệ giữa các TTCN với điểm công nghiệp? Cho VD cụ thể?
Bảng 6.
Các TT, điểm công nghiệp (nghìn tỷ đồng) | Phân bố (tên tỉnh, thành) | TTCN nằm trong vùng KT trọng điểm |
> 50 | ||
10 – 50 | ||
3 – 9,9 | ||
1 – 2,9 | ||
< 1 |
- Kể tên các nhà máy nhiệt điện trên 1000MW, dưới 1000MW?
- Thủy điện: Tên nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng, tên sông, công suất
6. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 18, BĐ Giao thông, hãy hoàn thành bảng sau đây:
Bảng 7
Tuyến – điểm. | Đi từ . . . đến . . . (trong nước) | Đi từ . . . đến . . . (nước ngoài) |
Sân bay Nội Bài | ||
Sân bay Tân Sơn Nhất | ||
Sân Bay Đà Nẵng | ||
Cảng Hải Phòng | ||
Cảng Đà Nẵng | ||
Cảng Sài Gòn | ||
Tuyến đường ôtô & đường sắt Bắc Nam | ||
Tuyến đường ôtô & đường sắt Tây Đông |
a. Xác định tổng mức bán lẻ hàng hóa và kinh doanh DV các tỉnh tính theo đầu người.
b. Phân tích cơ cấu hàng XK, NK? Mặt hàng CN nặng & khoáng sản XK chiếm tỉ lệ cao hơn có ý nghĩa gì?
8. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Du lịch, trả lời các câu hỏi sau:
a. Xác định các TT du lịch quốc gia? Các TT du lịch vùng?
b. Kết hợp với kiến thức địa lý, các em sẽ tự giải thích được:
+Tại sao thời kỳ 1996-1998 số lượng khách nội địa & quốc tế đều tăng nhưng doanh thu lại giảm.
+Cơ cấu mỗi loại khách DL QT năm 1996-2000 tăng hay giảm?…
9. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Vùng trung du & MN Bắc bộ, vùng ĐBSH (Kinh tế) hoàn thành bảng sau:
a. Bảng 8
Đối tượng CN | Phân bố (tên TP,TX, nơi khai thác nguyên nhiên liệu) | Nơi chế biến |
TTCN,TT KT vùng | ||
Nhiệt điện, thủy điện | ||
LK đen | ||
LK màu | ||
CN hóa chất | ||
Vật liệu xây dựng |
b. Nhận xét về GDP của ĐBSH so với cả nước? Tính xem ĐBSH chiếm bao nhiêu tỉ đồng trong GDP cả nước? Đứng thứ mấy trong cả nước?
c. Đọc tuyến đường bộ, đường sắt, đường hàng không từ Hà Nội đi các nơi trong & ngoài nước.
9. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Vùng Bắc Trung bộ (Kinh tế) hoàn thành bảng sau:
Bảng 9
Đối tượng công nghiệp | Phân bố (tên TP, TX, nơi khai thác) | Nơi chế biến |
TTCN, TT KT vùng | ||
Các ngành công nghiệp |
10. Dựa vào Atlat Địa lý VN trang BĐ Vùng Duyên hải NTB & Tây Nguyên ( Kinh tế) hoàn thành bảng sau:
Bảng 10
Đối tượng nông nghiệp | Phân bố (tên vùng,tỉnh) | Nhận xét |
Lúa | ||
Ngô | ||
Mía | ||
Càphê | ||
Hồ tiêu | ||
Cao su | ||
Bông | ||
Dừa | ||
Trâu | ||
Bò | ||
Vùng trồng cây LTTP và cây công nghiệp hàng năm | ||
Vùng trồng cây công nghiệp lâu năm | ||
Rừng giàu & trung bình | ||
Vùng nông lâm kết hợp | ||
Mặt nước nuôi trồng thủy sản | ||
Vùng đánh bắt hải sản |
a. Các TTCN TP.HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu gồm có các ngành CN nào? So với các TTCN của các vùng khác nhiều hơn hay ít hơn ngành nào? Vì sao?
b. So sánh DT cây công nghiệp của ĐNB với các vùng khác, DT cây công nghiệp vùng nào lớn nhất? Vì sao?
c.Đọc tên các tuyến đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không từ TP.HCM đi các tỉnh trong nước & đi nước ngoài.
d.So sánh GDP của ĐNB với GDP cả nước? Tính xem ĐNB chiếm bao nhiêu tỉ đồng trong GDP cả nước? Đứng hàng thứ mấy so với các vùng khác?
III. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ GỢI Ý TRẢ LỜI TRÊN CƠ SỞ DÙNG ATLAT
Câu 1.
a.Hãy phân tích thế mạnh và hạn chế trong việc phát triển công nghiệp của vùng Đông nam bộ.
b.Hãy trình bày và phân tích trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 2. Trình bày về những điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp ở nước ta. Hãy cho biết từng vùng ở nước ta trồng chủ yếu các cây công nghiệp lâu năm như: cafe, chè, cao su, dừa, hồ tiêu.
Câu 3. Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp toả theo những hướng chính nào ? Hãy cho biết từng hướng có những trung tâm công nghiệp nào và hướng chuyên môn hoá của từng cụm.
Câu 4. Dựa vào trang 14, Atlas Địa lý Việt Nam, hãy nhận xét sự phân bố ngành chăn nuôi ở các vùng. Nêu một số xu hướng mới trong sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi.
Câu 5. Kể tên các ngành kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ ? Ngành trồng trọt phát triển mạnh những cây gì ? Những loại cây này được phát triển chủ yếu trên loại địa hình nào và loại đất nào ?
Câu 6. Hãy trình bày nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta:
-Khoáng sản: năng lượng ?
-Các khoáng sản: kim loại ?
-Các khoáng sản: phi kim loại ?
-Các khoáng sản: vật liệu xây dựng ?
Câu 7.Trình bày thế mạnh sản xuất cây lương thực của:
-Các vùng đồng bằng
-Các vùng trung du-miền núi.
Câu 8. Hãy trình bày và phân tích những thế mạnh và hạn chế trong việc khai thác tài nguyên khoáng sản và thuỷ điện ở Trung du-miền núi Bắc Bộ.
Câu 9. Trình bày và giải thích sự phân bố những cây công nghiệp dài ngày chủ yếu ở Trung du-miền núi phía Bắc.
Câu 10. Đất đai và khí hậu Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì trong quá trình phát triển cây công nghiệp dài ngày ?
Câu 11. Dựa vào Atlas trang 11, hãy nhận xét về tình hình phân bố dân cư ở đồng bằng sông Hồng và giải thích.
Câu 12. Dựa vào Atlas trang 15, hãy nêu tình hình phát triển thuỷ sản ở duyên hải miền Trung. Vì sao sản lượng thuỷ sản của Nam trung bộ lại nhiều hơn Bắc trung bộ.
Câu 13. Dựa vào Atlas trang 14, hãy nhận xét diện tích và sản lượng cây lương thực nước ta từ năm 1990 đến năm 2000.
Câu 14. Dựa vào Atlas trang 17, hãy trình bày sự phát triển và phân bố ngành điện lực ở nước ta.
Câu 15. Dựa vào Atlas trang 20, hãy đánh giá tình hình phát triển ngành du lịch nước ta. Những tiềm năng phát triển ngành du lịch ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
KIẾN THỨC CƠ BẢN Địa lí 12: SỬ DỤNG ATLAT ĐỊA LÝ VIỆT NAM
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment
Cám ơn bạn đã phản hồi