Theo đó trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả các môn năng khiếu do trường tổ chức. Trong đó, điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư phạm: nam cao 1,5 m trở lên và nữ cao 1,5 m trở lên. Điều kiện dự thi vào ngành giáo dục thể chất: nam cao 1,65m và nặng 50kg trở lên; Nữ cao 1,55m và nặng 45 kg trở lên.
Về nội dung thi các môn năng khiếu, ngành giáo dục thể chất gồm chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ. Các ngành giáo dục mầm non, giáo dục đặc biệt: đọc, kể diễn cảm và hát. Thời gian thi tổ chức vào ngày 10.7.
Riêng ngành sư phạm song ngữ Nga-Anh, sinh viên được cấp bằng ĐH sư phạm tiếng Nga và CĐ sư phạm tiếng Anh khi tốt nghiệp.
Chỉ tiêu dự kiến từng ngành cụ thể như bảng sau:
STT | Tên trường Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | | ||||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Địa chỉ: 280 An Dương Vương Phường 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh ĐT: (08) 38352020(08) 38352020 Website: http://hcmup.edu.vn | SPS | | | 3300 | | ||||
| Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm: | | ||||||||
1. | Quản lí giáo dục | | D140114 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 80 | | ||||
2. | Giáo dục Chính trị | | D140205 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 80 | | ||||
3. | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | | D140208 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 80 | | ||||
4. | Sư phạm Toán học | | D140209 | TOÁN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh | 150 | | ||||
5. | Sư phạm Tin học | | D140210 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 90 | | ||||
6. | Sư phạm Vật lí | | D140211 | Toán, VẬT LÍ, Hóa học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh Toán, VẬT LÍ, Ngữ văn | 100 | | ||||
7. | Sư phạm Hóa học | | D140212 | Toán, Vật lí, HÓA HỌC | 80 | | ||||
8. | Sư phạm Sinh học | | D140213 | Toán, Hóa học, SINH HỌC Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh | 80 | | ||||
9. | Sư phạm Ngữ văn | | D140217 | Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử Toán, NGỮ VĂN, Địa lí | 120 | | ||||
10. | Sư phạm Lịch sử | | D140218 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | 90 | | ||||
11. | Sư phạm Địa lí | | D140219 | Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ | 90 | | ||||
12. | Giáo dục Thể chất | | D140206 | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | 120 | | ||||
13. | Giáo dục Tiểu học | | D140202 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 200 | | ||||
14. | Giáo dục Mầm non | | D140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 190 | | ||||
15. | Giáo dục Đặc biệt | | D140203 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Sinh học | 50 | | ||||
16. | Sư phạm Tiếng Anh | | D140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 120 | | ||||
17. | Sư phạm song ngữ Nga-Anh | | D140232 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 40 | | ||||
18. | Sư phạm Tiếng Pháp | | D140233 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 40 | | ||||
19. | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | | D140234 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 40 | | ||||
| Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm: | | ||||||||
20. | Ngôn ngữ Anh Các chương trình đào tạo: - Tiếng Anh thương mại; - Tiếng Anh biên, phiên dịch. | | D220201 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 180 | |||||
21. | Ngôn ngữ Nga-Anh | | D220202 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 120 | |||||
22. | Ngôn ngữ Pháp Các chương trình đào tạo: - Tiếng Pháp du lịch - Tiếng Pháp biên, phiên dịch | | D220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 110 | |||||
23. | Ngôn ngữ Trung Quốc | | D220204 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 130 | |||||
24. | Ngôn ngữ Nhật Chương trình đào tạo: - Tiếng Nhật biên, phiên dịch | | D220209 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 130 | |||||
25. | Vật lí học | | D440102 | Toán, VẬT LÍ, Hóa học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh | 110 | |||||
26. | Hóa học Các chương trình đào tạo: - Hóa vô cơ - Hóa hữu cơ | | D440112 | Toán, Vật lí, HÓA HỌC Toán, HÓA HỌC, Sinh học | 100 | |||||
27. | Quốc tế học | | D220212 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 120 | |||||
28. | Việt Nam học Chương trình đào tạo: - Văn hóa - Du lịch | | D220113 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 120 | |||||
29. | Văn học | | D220330 | Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 80 | |||||
30. | Tâm lý học | | D310401 | Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 110 | |||||
31. | Công nghệ thông tin | | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 150 |
Hà Ánh
0 comments Blogger 0 Facebook
Post a Comment
Cám ơn bạn đã phản hồi